Trong vòng 30 ngày gần nhất:
Đầu 5: xuất hiện 70 lần.
Đuôi 0: xuất hiện 61 lần.
Tổng 5: xuất hiện 76 lần.
Lô 50 xuất hiện 6 lần vào ngày này năm 2019, năm 2014, năm 2007, năm 2006, năm 2004, năm 2002
Âm lịch là ngày nào? Ngày 23 tháng Mười năm 2024
Bát tự: Giờ Tiểu Các, ngày Đạo Tặc, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn
Ngày Hắc Đạo |
Giờ hoàng đạo:
Tý (23h-1h) | Dần (3h-5h) | Mão (5h-7h) |
Ngọ (11h-13h) | Mùi (13h-15h) | Dậu (17h-19h) |
Ngày xuất hành theo Khổng Minh: Đạo Tặc, Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong:
23h-01h và 11h-13h | Giờ Tốc Hỷ | Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. |
01h-03h và 13h-15h | Giờ Lưu Niên | Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. |
03h-05h và 15h-17h | Giờ Xích Khẩu | Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau). |
05h-07h và 17h-19h | Giờ Tiểu Các | Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
07h-09h và 19h-21h | Giờ Tuyệt Lộ | Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. |
09h-11h và 21h-23h | Giờ Đại An | Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. |